Nuintek
Nhấn để xem kích cỡ đầy đủ

SH Power Wet Capacitors - Tụ dầu

  • Thương hiệuNuintek
- Tụ dầu là sản phẩm tốt : có một bộ phin polypropylene, cùng với nhựa điện môi và với chất cách điện. Tụ làm việc tốt với tổn thất thấp, chống rò rỉ dầu, các thiết bị bảo vệ tụ giúp ngăn ngừa các sự cố. - Khi lớp điện môi gặp vấn đề, tụ vẫn có khả năng tự phục hồi các lớp mạ kim loại để thiết bị có thể hoạt động lâu dài,. - Tụ có thể hoạt động tốt tại các khu vực có yêu cầu cao về phòng chống cháy nổ mà không cần dầu. - Nó sử dụng nhựa mềm polyurethane với điện môi để làm trung tính.
  • Giá
Liên hệ để đặt giá tốt : 0905 217 471

Mã & Kích thước thiết bị : 220V 50Hz

Mã & Kích thước thiết bị: 400V 50Hz

Mã & Kích thước thiết bị : 415V 50Hz

Mã & Kích thước thiết bị: 440V 50Hz

Cách chọn tụ bù dầu Nuintek

Để lắp đặt được hệ thống tụ bù trung thế phù hợp với không gian cũng như công suất nhà xưởng của mình, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:

– Tính toán kỹ lưỡng công suất của hệ thống, việc tính toán không kỹ sẽ khiến bạn không lựa chọn được loại tụ có điện áp phù hợp dẫn đến tốn kém chi phí và ảnh hưởng đến hiệu năng sử dụng.

– Lựa chọn loại tụ bù dầu phù hợp với công suất đã tính toán được

– Tìm hiểu các hãng sản xuất uy tín (có thể tham khảo từ người thân, bạn bè đã từng sử dụng hoặc tra cứu thông tin trên Internet)

Nếu không có kiến thức trong ngành điện, hãy thuê một kỹ sư để họ giúp tính toán và lắp đặt.

Các mức dung lượng tụ dầu

Pha

3

Dung lượng định mức

1 ~ 100kvar

10 ~ 2000uF

Điện áp định mức

220 ~ 1000V

Tần số

50Hz / 60Hz

Tiêu chuẩn và đặc tính

Loại tụ

Trong nhà

Nhiệt độ môi trường

-25◦C ~ +55◦C (Nhiệt độ trung bình 45◦C 1 ngày)

Ngưỡng quá dòng

150% dòng định mức

Ngưỡng quá điện áp

Điện áp định mức x 2.15(10sec)

Điện áp cao nhất: 3000Vac(10sec) or 3600Vac(2sec)

Thiết bị an toàn

Có thiết bị bảo vệ áp lực bên trong tụ

Thiết bị xả tụ

Sau 1 phút điện áp tụ  giảm xuống dưới 50V sau khi cắt tụ ra khỏi lưới.

Vật liệu

Po Oil (Non PCB’S)

Tiêu chuẩn

KS C 4801, KS C IEC 60831, IEC 60831

Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp

Điện áp định mức x 110% (8 tiếng trong 24 giờ)

Điện áp định mức x 115% (30 phút trong 24 giờ)

Điện áp định mức x 120% (5 phút)

Điện áp định mức x 130% (1 phút)

Sản phẩm tương tự