SH Power Dry Capacitor - Tụ khô
- Thương hiệuNuintek
- Giá
Mã & Kích thước thiết bị : 220V 50Hz
■ Mã & Kích thước thiết bị : 400V 50Hz
■ Mã & Kích thước thiết bị: 415V 50Hz
■ Mã & Kích thước thiết bị: 440V 50Hz
Cách chọn tụ bù khô Nuintek phù hợp cho hệ thống điện
Để lắp đặt được hệ thống tụ phù hợp, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:
– Tính toán cẩn thận công suất của hệ thống để lựa chọn loại tụ bù thích hợp
– Tìm hiểu các hãng sản xuất uy tín và tham khảo giá kỹ trước khi mua
Cách tính công suất của hệ thống như sau :
- Giả sử ta có công suất của tải là P.
- Hệ số công suất của tải là Cosφ1 → φ1 → tgφ1 (trước khi bù, cosφ1 nhỏ còn tgφ1 lớn).
- Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 → φ2 → tgφ2 (sau khi bù, cosφ2 lớn còn tgφ2 nhỏ).
- Công suất phản kháng cần bù là Qb = P*(tgφ1 – tgφ2).
Ví dụ:
- Công suất tải là P = 100 (kW).
- Hệ số công suất trước khi bù là cosφ1 = 0.75 → tgφ1 = 0.88.
- Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 = 0.95 → tgφ2 = 0.33.
- Vậy công suất phản kháng cần bù là Qb = P*(tgφ1 – tgφ2).
- Qb = 100*(0.88 – 0.33) = 55 (kVAr).
Pha (phase) |
3 |
Dung lượng định mức (Rated capacity) |
1 ~ 30kvar 30~600uF |
Dải điện áp định mức (Rated current) |
220~660V |
Tần số (Frequency) |
50Hz / 60Hz |
Loại tụ (Type) |
Trong nhà Indoor |
Nhiệt độ môi trường |
-25◦C ~ +55◦C ( nhiệt độ trung bình 45◦C trong một ngày) |
Ngưỡng quá dòng |
150% dòng định mức |
Ngưỡng quá điện áp |
Điện áp định mức x 2.15(10sec) Điện áp cao nhất: 3000Vac (10sec) or 3600Vac (2sec) |
Thiết bị an toàn |
Có thiết bị bảo vệ áp lực bên trong tụ |
Thiết bị xả tụ |
Sau 1 phút điện áp tụ giảm xuống dưới 50V sau khi cắt tụ ra khỏi lưới. |
Vật liệu |
Polyurethane Soft Resin (Non PCB’S) |
Tiêu chuẩn |
KS C 4801, KS C IEC 60831, IEC 60831 |
Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp |
Điện áp định mức x 110% (8 tiếng trong 24 giờ) Điện áp định mức x 115% (30 phút trong 24 giờ) Điện áp định mức x 120% (5 phút) Điện áp định mức x 130% (1 phút) |