Nuintek
Nhấn để xem kích cỡ đầy đủ

SH Power Dry Capacitor - Tụ khô

  • Thương hiệuNuintek
Tụ bù khô thường được sử dụng cho các hệ thống bù công suất nhỏ, chất lượng điện tương đối tốt. Tụ khô có dung lượng từ 2.5kVAR đến 50kVAR và có tụ 1P và 3P.
  • Giá
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ để đặt giá tốt : 0905 217 471

Mã & Kích thước thiết bị : 220V 50Hz

Mã & Kích thước thiết bị : 400V 50Hz

Mã & Kích thước thiết bị: 415V 50Hz

 

Mã & Kích thước thiết bị: 440V 50Hz



Cách chọn tụ bù khô Nuintek phù hợp cho hệ thống điện

Để lắp đặt được hệ thống tụ phù hợp, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:

– Tính toán cẩn thận công suất của hệ thống để lựa chọn loại tụ bù thích hợp

– Tìm hiểu các hãng sản xuất uy tín và tham khảo giá kỹ trước khi mua

Cách tính công suất của hệ thống như sau :

  • Giả sử ta có công suất của tải là P.
  • Hệ số công suất của tải là Cosφ1 → φ1 → tgφ1 (trước khi bù, cosφ1 nhỏ còn tgφ1 lớn).
  • Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 → φ2 → tgφ2 (sau khi bù, cosφ2 lớn còn tgφ2 nhỏ).
  • Công suất phản kháng cần bù là Qb = P*(tgφ1 – tgφ2).

Ví dụ:

  • Công suất tải là P = 100 (kW).
  • Hệ số công suất trước khi bù là cosφ1 = 0.75 → tgφ1 = 0.88.
  • Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 = 0.95 → tgφ2 = 0.33.
  • Vậy công suất phản kháng cần bù là Qb = P*(tgφ1 – tgφ2).
  • Qb = 100*(0.88 – 0.33) = 55 (kVAr).
- Các mức dung lượng tụ khô

Pha (phase)

3

Dung lượng định mức

(Rated capacity)

1 ~ 30kvar

30~600uF

Dải điện áp định mức (Rated current)

220~660V

Tần số (Frequency)

50Hz / 60Hz

- Tiêu chuẩn và đặc tính

Loại tụ (Type)

Trong nhà

Indoor

Nhiệt độ môi trường

-25◦C ~ +55◦C ( nhiệt độ trung bình 45◦C trong một ngày)

Ngưỡng quá dòng

150% dòng định mức

Ngưỡng quá điện áp

Điện áp định mức x 2.15(10sec)

Điện áp cao nhất: 3000Vac (10sec) or 3600Vac (2sec)

Thiết bị an toàn

Có thiết bị bảo vệ áp lực bên trong tụ

Thiết bị xả tụ

Sau 1 phút điện áp tụ giảm xuống dưới 50V sau khi cắt tụ ra khỏi lưới.

Vật liệu

Polyurethane Soft Resin (Non PCB’S)

Tiêu chuẩn

KS C 4801, KS C IEC 60831, IEC 60831

Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp

Điện áp định mức x 110% (8 tiếng trong 24 giờ)

Điện áp định mức x 115% (30 phút trong 24 giờ)

Điện áp định mức x 120% (5 phút)

Điện áp định mức x 130% (1 phút)

Sản phẩm tương tự